Chủ đầu tư:
|
|
Loại công trình:
|
Thuỷ điện
|
Loại hình tư vấn:
|
Khảo sát, Lập Dự án đầu tư, Thiết kế kỹ thuật, Thiết kế bản vẽ thi công
|
Vị trí xây dựng, lắp đặt:
|
|
CSLM:
|
15MW
|
Điện lượng:
|
66,1 triệu kWh
|
Công nghệ:
|
Đập tràn piano
|
Thời gian bắt đầu:
|
22/09/2018
|
Thời gian kết thúc:
|
|
Công trình Thủy điện Xuân Minh được xây dựng trên Sông Chu thuộc địa phận thôn Xuân Minh xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá. Công trình cách trung tâm Huyện Thường Xuân 3km về phía Nam – Tây Nam nằm dưới hạ lưu công trình thuỷ điện Cửa Đạt 9km.
Có toạ độ vị trí địa lý:
19o52’50” Vĩ Độ Bắc
105o20’08” Kinh Độ Đông
Công trình thủy điện Xuân Minh là loại nhà máy ngang đập. Công trình nằm trên sông Chu, trong hệ thống bậc thang thủy điện sông Chu tỉnh Thanh Hoá và đã được Bộ Công Thương phê duyệt bổ sung quy hoạch.
STT
|
Đặc điểm công trình
|
Đơn vị
|
Thông số
|
I
|
Công suất
|
|
|
1
|
Công suất lắp máy Nlm
|
MW
|
15
|
2
|
Công suất đảm bảo Nđb tần suất 85%
|
MW
|
4,56
|
II
|
Điện lượng
|
|
|
1
|
Điện lượng trung bình năm Etb
|
106kWh
|
65,1
|
2
|
Điện lượng mùa khô (trung bình năm)
|
106kWh
|
36.53
|
3
|
Điện lượng mùa mưa (trung bình năm)
|
106kWh
|
29,57
|
4
|
Số giờ sử dụng công suất lắp máy
|
giờ
|
4407
|
- Quy mô các hạng mục công trình
STT
|
Tên hạng mục
|
Đơn vị
|
Trị số
|
I
|
Tuyến đập
|
|
|
1
|
Đập dâng vật liệu địa phương
|
|
|
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
36,5
|
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
13,4
|
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
53
|
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
10
|
2
|
Đập tràn xả lũ : Bê tông cốt thép
|
|
|
|
- Tràn cửa van
|
khoang
|
2
|
|
Kích thước tràn BxH=10x10m
|
m
|
10
|
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
17,5
|
|
Chiều cao cửa van phẳng
|
m
|
10,5
|
|
Chiều cao tràn lớn nhất
|
m
|
25,2
|
|
- Tràn Piano
|
|
|
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
27,5
|
|
Chiều dài tràn Piano
|
m
|
150
|
II
|
Nhà máy ngang đập
|
|
|
1
|
CLN vào nhà máy : Bê tông cốt thép
|
|
|
|
Chiều cao cửa lấy nước
|
m
|
29,02
|
|
Cao trình ngưỡng cửa lấy nước
|
m
|
9,48
|
|
Cao trình đỉnh
|
m
|
36,5
|
|
Số khoang cửa
|
khoang
|
2
|
|
Kích thước cửa van BxH
|
m
|
7,0x7,6
|
|
Lưu lượng thiết kế
|
m3/s
|
199,2
|
2
|
Nhà máy thủy điện : bê tông cốt thép
|
|
|
|
Công suất lắp máy
|
MW
|
15
|
|
Số tổ máy
|
Tổ
|
2
|
STT
|
Tên hạng mục
|
Đơn vị
|
Trị số
|
|
Loại tua bin
|
Loại
|
Capsul
|
|
Lưu lượng lớn nhất của nhà máy
|
m3/s
|
199,2
|
3
|
Kênh xả
|
|
|
|
Chiều dài kênh
|
m
|
350
|
|
Cao độ đáy kênh
|
m
|
15
|
|
Độ dốc dốc kênh
|
%
|
0
|
|
Chiều rộng đáy kênh
|
m
|
27
|
III
|
Khối lượng chủ yếu
|
|
|
1
|
Xây dựng
|
|
|
-
|
Đào đất, cát
|
103m3
|
272.3
|
-
|
Đào đá hở
|
103m3
|
113.4
|
-
|
Đắp đất đá
|
103m3
|
138.6
|
-
|
Bê tông
|
103m3
|
55.39
|
|
Bê tông cốt liệu lớn thân đập M10
|
103m3
|
15.48
|
|
Bê tông cốt thép M15
|
103m3
|
0.25
|
|
Bê tông cốt thép M20
|
103m3
|
25.73
|
|
Bê tông cốt thép M25
|
103m3
|
13.78
|
|
Bê tông cốt thép M30
|
103m3
|
0.15
|
-
|
Cốt thép
|
Tấn
|
1782.4
|
-
|
Khoan phun gia cố nền
|
103m
|
2.59
|
2
|
Thiết bị
|
|
|
-
|
Thiết bị cơ khí thủy công
|
Tấn
|
738.5
|
-
|
Thiết bị cơ khí thuỷ lực
|
Tấn
|
805
|
-
|
Thiết bị điện
|
MW
|
15
|
Sáng 22/9, tại huyện Thường Xuân, Công ty cổ phần Vinaconex P&C đã tổ chức lễ khánh thành công trình Thuỷ điện Xuân Minh do PECC1 thực hiện khảo sát, lập Dự án đầu tư, Thiết kế kỹ thuật và Thiết kế bản vẽ thi công.
Chi tiết...