STT |
Quy trình |
Tên hồ sơ cần lập |
Biểu mẫu |
Người lập hồ sơ |
Nơi lưu giữ hồ sơ |
Ghi chú |
01 |
QT01.STCL.03
(Sổ tay chất lượng)
|
1. |
Mục tiêu chất lượng |
|
- Ban ISO
- Đơn vị
|
- P7
- Đơn vị
|
Lập hàng năm |
02 |
QT02.KSTL.03
(Kiểm soát tài liệu)
|
1. |
Phiếu yêu cầu tài liệu |
QT02.KSTL.03.01 |
- Đơn vị
- P7
|
- P7 |
Khi có nhu cầu |
03 |
|
2. |
Danh mục tài liệu nội bộ hiện hành |
QT02.KSTL.03.02 |
Thư ký ISO của đơn vị (lập thành sổ) |
- Đơn vị cơ sở |
Chỉ ghi tài liệu về ISO |
04 |
|
3. |
Danh mục tài liệu có nguồn gốc bên ngoài |
QT02.KSTL.03.03 |
Thư ký ISO của đơn vị (lập thành sổ) |
- Đơn vị cơ sở |
Chỉ ghi tài liệu về ISO |
05 |
|
4. |
Bảng theo dõi sửa đổi tài liệu |
QT02.KSTL.03.04 |
Thư ký ISO của đơn vị |
- Theo từng quy trình |
Đã có sẵn ở mỗi quy trình |
06 |
QT03.KSHS.03 (Kiểm soát hồ sơ) |
1. |
Danh mục hồ sơ chất lượng |
QT03.KSHS.03.01 |
Thư ký ISO của đơn vị (lập thành sổ) |
- Đơn vị cơ sở |
Gồm: - Hồ sơ chất lượng sản phẩm
- Hồ sơ đề án (SP)
|
07 |
|
2. |
Sổ mượn hồ sơ, tài liệu |
QT03.KSHS.03.02 |
Người quản lý hồ sơ, tài liệu (lập thành sổ) |
- Đơn vị cơ sở |
|
08 |
|
3. |
Sổ giao nhận đề án nội bộ |
QT03.KSHS.03.03 |
Người quản lý HS, TL của đơn vị |
- Đơn vị cơ sở |
Giao sản phẩm giữa các đơn vị trong CT |
09 |
|
4. |
Phiếu giao nhận hồ sơ đề án |
QT03.KSHS.03.04 |
P2 hoặc đơn vị sản xuất |
- P2
- Đơn vị sản xuất
|
Giao sản phẩm giữa CT và khách hàng |
10 |
|
5. |
Sổ lưu trữ đề án của đơn vị sản xuất |
QT03.KSHS.03.05 |
Người quản lý HS, TL của đơn vị |
- Đơn vị cơ sở |
Lưu trữ hồ sơ đề án do đơn vị thực hiện |
11 |
|
6. |
Biên bản nộp lưu tài liệu, hồ sơ |
QT03.KSHS.03.06 |
Người quản lý HS, TL của đơn vị và nhân viên lưu trữ P7 |
- Lưu trữ kỹ thuật CT-P7, ĐV nộp HS/TL |
Nộp lưu trữ kỹ thuật CT hồ sơ đề án |
12 |
QT04.XXLĐ.03
(Xem xét của lãnh đạo)
|
1. |
Thông báo triệu tập họp XXLĐ |
QT04.XXLĐ.03.01 |
P7 |
- P7 |
|
13 |
|
2. |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện HTQLCL |
QT04.XXLĐ.03.02 |
- P7: lập cho CT
- ĐV cơ sở: lập cho đơn vị
|
- P7
- Đơn vị cơ sở
|
Thực hiện hàng năm |
14 |
|
3. |
Biên bản họp xem xét của lãnh đạo |
QT04.XXLĐ.03.03 |
P7 |
- P7 |
|
15 |
QT05.QLNS.03
(Quản lý nhân sự)
|
1. |
Biểu nhu cầu tuyển dụng thay thế lao động năm |
QT05.QLNS.03.01 |
- Đơn vị cơ sở
- Lãnh đạo CT duyệt
|
- Đơn vị
- P3
|
Lập hàng năm khi có nhu cầu |
16 |
|
2. |
Kế hoạch tuyển dụng mới |
QT05.QLNS.03.02 |
- Đơn vị cơ sở
- Lãnh đạo CT duyệt
|
- Đơn vị
- P3
|
Lập hàng năm khi có nhu cầu |
17 |
|
3. |
Phiếu nhận xét nhân viên. |
QT05.QLNS.03.03 |
Cá nhân, đơn vị |
- Đơn vị cơ sở |
Lập hàng quý |
18 |
|
4. |
B/cáo thực hiện chất lượng tiến độ công trình, công việc. |
QT05.QLNS.03.04 |
Đơn vị cơ sở |
- Thi đua Công ty (VP1) |
Lập hàng năm |
19 |
|
5. |
Quyết định nhân sự |
QT05.QLNS.03.05 |
P3 |
- P3 |
Khi cần thiết |
20 |
QT06.THKH.03 (Kiểm soát thực hiện kế hoạch) |
1. |
Kế hoạch sản xuất năm của CT |
|
P2 |
- P2 |
Lập hàng năm |
21 |
|
2. |
Kế hoạch sản xuất hàng năm của CT giao cho các đvị |
|
P2 |
- P2 |
Lập hàng năm |
22 |
QT07.THHĐ.03 (Thực hiện hợp đồng) |
1. |
Phiếu giải quyết công việc |
QT07.THHĐ.03.01 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
23 |
|
2. |
Quyết định giao việc |
QT07.THHĐ.03.02 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
24 |
|
3. |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
QT07.THHĐ.03.03 |
P2 |
- P2 |
|
25 |
|
4. |
Hợp đồng kinh tế |
QT07.THHĐ.03.04 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
26 |
|
5. |
Sổ số liệu công trình |
QT07.THHĐ.03.05 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
27 |
|
6. |
Sổ theo dõi hợp đồng |
QT07.THHĐ.03.06 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
28 |
|
7. |
Biên bản nghiệm thu kỹ thuật |
QT07.THHĐ.03.07 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
29 |
|
8. |
Biên bản nghiệm thu thanh toán |
QT07.THHĐ.03.08 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
30 |
|
9. |
Sổ theo dõi nghiệm thu |
QT07.THHĐ.03.09 |
P2 (KHXN) |
- P2 (KHXN) |
|
31 |
QT08.QTMH.03
(Mua hàng)
|
1. |
Kế hoạch mua sắm vật tư, thiết bị |
|
- Đơn vị cơ sở
- P1. P2, P4
|
- P1/P2; P4 |
|
32 |
QT09.KTCL.03
(Kiểm tra chất lượng)
|
1. |
Phiếu kiểm tra chất lượng cơ sở |
QT09.KTCL.03.01 |
ĐDLĐCLcơ sở tại các đơn vị |
- Đơn vị cơ sở |
|
33 |
|
2. |
Phiếu kiểm tra chất lượng cấp công ty |
QT09.KTCL.03.02 |
Ban kiểm tra chất lượng CT, P7 |
- P7
- Đơn vị
|
|
34 |
QT10.KTLĐ.03
(Khảo sát lưới điện)
|
1. |
Quyết định giao nhiệm vụ |
|
- P2 |
- ĐVKS
- P2
|
|
35 |
|
2. |
Bản đề cử chức danh |
QT10.KTLĐ.03.01 |
Trưởng ĐVKS |
- Đơn vị cơ sở
- P3
|
|
36 |
|
3. |
Quyết định cử CNKS, CTKS |
QT05.QLNS.03.05 |
- P3 |
- ĐVKS
- P3
|
|
37 |
|
4. |
Nhiệm vụ KS, phương án KS, báo cáo KS (kèm các QĐ phê duyệt) |
|
CNKS, CTKS, §VKS, CN§A |
- VKS, VTK
- P2,P7 |
|
38 |
QT11.KSNĐ.03
(Khảo sát nguồn điện)
|
1. |
Quyết định giao nhiệm vụ |
|
- P2 |
- ĐVKS
- P2
|
|
39 |
|
2. |
Bản đề cử chức danh |
QT10.KTL§.03.01 |
Trưởng ĐVKS |
- ĐVKS
- P3
|
|
40 |
|
3. |
Quyết định cử CNKS, CTKS |
QT05.QLNS.03.05 |
- P3 |
- ĐVKS
- P3
|
|
41 |
|
4. |
Nhiệm vụ KS, phương án KS, báo cáo KS (kèm các QĐ phê duyệt) |
|
CNKS, CTKS, §VKS |
- VKS, VTK
- P2, P7 |
|
42 |
QT12.TKLĐ.03
(Thiết kế lưới điện)
|
1. |
Quyết định giao nhiệm vụ |
|
- P2 |
- ĐVTK
- P2
|
|
43 |
|
2. |
Bản đề cử chức danh thiết kế |
QT12.TKLĐ.03.01 |
Trưởng ĐVTK |
- ĐVTK
- P3
|
|
44 |
|
3. |
Quyết định cử CNTK, CTTK |
QT05.QLNS.03.05 |
- P3 |
- ĐVTK
- P3
|
|
45 |
|
4. |
Hồ sơ đề án (kèm QĐ phê duyệt) |
|
CNTK, CTTK, §VTK |
- VTK
- P2, P7 |
|
46 |
QT13.TKNĐ.03
(T/kế nguồn điện)
|
1. |
Quyết định giao nhiệm vụ |
|
- P2 |
- ĐVTK
- P2
|
|
47 |
|
2. |
Bản đề cử chức danh thiết kế |
QT13.TKNĐ.03.01 |
Trưởng ĐVTK |
- ĐVTK
- P3
|
|
48 |
|
3. |
Quyết định cử CNTK, CTTK |
QT05.QLNS.03.05 |
- P3 |
- ĐVTK
- P3
|
|
49 |
|
4. |
Hồ sơ đề án (kèm QĐ phê duyệt) |
|
CNTK, CTTK, §VTK |
- VTK
- P2, P7 |
|
50 |
QT14.KSTB.03
(Kiểm soát thiết bị)
|
1. |
Danh mục thiết bị |
QT14.KSTB.03.01 |
ĐVSD P2, P4 |
- ĐVSD P2, P4 |
|
51 |
|
2. |
Biên bản giao nhận tài sản |
QT14.KSTB.03.02 |
ĐVSD, P1/P2, P4 |
- ĐVSD, ĐV giao, P2, P4 |
|
52 |
|
3. |
Kế hoạch sửa chữa lớn |
|
§VSD, P2, P4 |
- VSD, P1/P2,P4 |
Theo quy định |
53 |
|
4. |
Giấy đề nghị sửa chữa thiết bị |
|
ĐVSD, P2, P4 |
- ĐVSD, P1/P2,P4 |
|
54 |
|
5. |
Hướng dẫn sử dụng thiết bị |
|
ĐVSD |
- Tại thiết bị và VSD |
|
55 |
|
6. |
Giấy đề nghị thanh lý |
|
ĐVSD |
- ĐVSD
- P2, P4
|
|
56 |
|
7. |
Danh mục đề nghị thanh lý và biện pháp xử lý thu hồi |
|
P1/P2, P4 |
- P1/P2, P4 |
Theo quy định |
57 |
|
8. |
Biên bản thanh lý tài sản |
|
H§TL, P4 |
- P4 |
Theo quy định |
58 |
QT15.GSCT.03 (Giám sát công trình) |
1. |
Quyết định thành lập và nhân sự ban GS |
|
§VGS, P3 |
- VGS, P3 |
|
59 |
|
2. |
Sổ nhật ký giám sát tác giả |
QT15.GSCT.03.01A
QT15.GSCT.03.01B |
§VTH, KSGS |
- VGS |
Sử dụng mẫu 1A hoặc 1B |
60 |
|
3. |
Biên bản hiện trường |
QT15.GSCT.03.02 |
KSGS, §VGS |
- VGS |
|
61 |
|
4. |
Báo cáo tổng kết GSTG |
QT15.GSCT.03.03 |
KSGS, §VGS |
- VGS |
Khi kết thúc GSTG |
62 |
QT16.ĐGCL.03
(đánh giá chất lượng)
|
1. |
Chương trình ĐGCL nội bộ |
QT16.ĐGCL.03.01 |
Trưởng đoàn ĐGCL, P7 |
- Thường trực ISO cty (P7) |
|
63 |
|
2. |
Phiếu đánh giá nội bộ |
QT16.ĐGCL.03.02 |
- Nhóm đánh giá
- ĐV được đánh giá
|
- P7 |
|
64 |
|
3. |
Báo cáo đánh giá nội bộ |
QT16.ĐGCL.03.03 |
- Trưởng đoàn đánh giá
- P7
|
- P7 |
|
65 |
QT17.KPPN.03
(khắc phục phòng ngừa)
|
1. |
Hồ sơ hành động KPPN |
QT17.KPPN.03.01 |
§DL§CL,L§CT,P7 L§§V |
- ĐVTH hành động KPPN, P7 |
|
66 |
QT18.KSPM.03
(kiểm soát phần mềm)
|
1. |
Đề cương phát triển PM |
QT18.KSPM.03.01 |
Người đề xuất ĐVSD |
- P2, P4, P7 |
|
67 |
|
2. |
Báo cáo kết quả thử nghiệm PM |
QT18.KSPM.03.02 |
CV thử nghiệm, CV lập trình, ĐVSD |
- P7 |
|
68 |
|
3. |
Biên bản kiểm tra PM |
QT18.KSPM.03.03 |
TTTH hội đồng thẩm định PM |
- P2, P4, P7 |
|
69 |
|
4. |
Danh mục PM |
QT18.KSPM.03.04 |
TTTH |
- P7 |
|
70 |
|
5. |
Sổ giao nhận PM |
QT18.KSPM.03.05 |
TTTH, người SD |
- P7 |
|
71 |
QT19.TĐTT.03 (Trao đổi thông tin) |
1. |
Chỉ thị công tác |
QT19.TĐTT.03.01 |
Lãnh đạo công ty |
- ĐVTH |
|
72 |
|
2. |
Tờ trình, đề nghị |
QT19.TĐTT.03.02(03) |
Cá nhân, đơn vị |
- ĐV giải quyết |
|