HỆ THỐNG HỒ SƠ CƠ BẢN CỦA ISO CẦN LẬP VÀ QUẢN LÝ

(THEO HỆ THỐNG QUY TRÌNH ISO PHIÊN BẢN 3 - NĂM 2010)

STT Quy trình Tên hồ sơ cần lập Biểu mẫu Người lập hồ sơ Nơi lưu giữ hồ sơ Ghi chú
01
QT01.STCL.03
(Sổ tay chất lượng)
1. Mục tiêu chất lượng   - Ban ISO
- Đơn vị
- P7
- Đơn vị
Lập hàng năm
02
QT02.KSTL.03
(Kiểm soát tài liệu)
1. Phiếu yêu cầu tài liệu QT02.KSTL.03.01 - Đơn vị
- P7
- P7 Khi có nhu cầu
03   2. Danh mục tài liệu nội bộ hiện hành QT02.KSTL.03.02 Thư ký ISO của đơn vị (lập thành sổ) - Đơn vị cơ sở Chỉ ghi tài liệu về ISO
04   3. Danh mục tài liệu có nguồn gốc bên ngoài QT02.KSTL.03.03 Thư ký ISO của đơn vị (lập thành sổ) - Đơn vị cơ sở Chỉ ghi tài liệu về ISO
05   4. Bảng theo dõi sửa đổi tài liệu QT02.KSTL.03.04 Thư ký ISO của đơn vị - Theo từng quy trình Đã có sẵn ở mỗi quy trình
06 QT03.KSHS.03 (Kiểm soát hồ sơ) 1. Danh mục hồ sơ chất lượng QT03.KSHS.03.01 Thư ký ISO của đơn vị (lập thành sổ) - Đơn vị cơ sở
Gồm: - Hồ sơ chất lượng sản phẩm
- Hồ sơ đề án (SP)
07   2. Sổ mượn hồ sơ, tài liệu QT03.KSHS.03.02 Người quản lý hồ sơ, tài liệu (lập thành sổ) - Đơn vị cơ sở  
08   3. Sổ giao nhận đề án nội bộ QT03.KSHS.03.03 Người quản lý HS, TL của đơn vị - Đơn vị cơ sở  Giao sản phẩm giữa các đơn vị trong CT
09   4. Phiếu giao nhận hồ sơ đề án QT03.KSHS.03.04 P2 hoặc đơn vị sản xuất - P2
- Đơn vị sản xuất
Giao sản phẩm giữa CT và khách hàng
10   5. Sổ lưu trữ đề án của đơn vị sản xuất QT03.KSHS.03.05 Người quản lý HS, TL của đơn vị - Đơn vị cơ sở Lưu trữ hồ sơ đề án do đơn vị thực hiện
11   6. Biên bản nộp lưu tài liệu, hồ sơ QT03.KSHS.03.06 Người quản lý HS, TL của đơn vị và nhân viên lưu trữ P7 - Lưu trữ kỹ thuật CT-P7, ĐV nộp HS/TL Nộp lưu trữ kỹ thuật CT hồ sơ đề án
12
QT04.XXLĐ.03
(Xem xét của lãnh đạo)
1. Thông báo triệu tập họp XXLĐ QT04.XXLĐ.03.01 P7 - P7  
13   2. Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện HTQLCL QT04.XXLĐ.03.02 - P7: lập cho CT
- ĐV cơ sở: lập cho đơn vị
- P7
- Đơn vị cơ sở
 Thực hiện hàng năm
14   3. Biên bản họp xem xét của lãnh đạo QT04.XXLĐ.03.03 P7 - P7  
15
QT05.QLNS.03
(Quản lý nhân sự)
1. Biểu nhu cầu tuyển dụng thay thế lao động năm QT05.QLNS.03.01 - Đơn vị cơ sở
- Lãnh đạo CT duyệt
- Đơn vị
- P3
Lập hàng năm khi có nhu cầu
16   2. Kế hoạch tuyển dụng mới QT05.QLNS.03.02 - Đơn vị cơ sở
- Lãnh đạo CT duyệt
- Đơn vị
- P3
Lập hàng năm khi có nhu cầu
17   3. Phiếu nhận xét nhân viên. QT05.QLNS.03.03 Cá nhân, đơn vị - Đơn vị  cơ sở Lập hàng quý
18   4. B/cáo thực hiện chất lượng tiến độ công trình, công việc. QT05.QLNS.03.04 Đơn vị cơ sở - Thi đua Công ty (VP1) Lập hàng năm
19   5. Quyết định nhân sự QT05.QLNS.03.05 P3 - P3  Khi cần thiết
20 QT06.THKH.03 (Kiểm soát thực hiện kế hoạch) 1. Kế hoạch sản xuất năm của CT   P2 - P2  Lập hàng năm
21   2. Kế hoạch sản xuất hàng năm của CT giao cho các đvị   P2 - P2 Lập hàng năm
22 QT07.THHĐ.03 (Thực hiện hợp đồng) 1. Phiếu giải quyết công việc QT07.THHĐ.03.01 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
23   2. Quyết định giao việc QT07.THHĐ.03.02 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
24   3. Phiếu giao nhận hồ sơ QT07.THHĐ.03.03 P2 - P2  
25   4. Hợp đồng kinh tế QT07.THHĐ.03.04 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
26   5. Sổ số liệu công trình QT07.THHĐ.03.05 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
27   6. Sổ theo dõi hợp đồng QT07.THHĐ.03.06 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
28   7. Biên bản nghiệm thu kỹ thuật QT07.THHĐ.03.07 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
29   8. Biên bản nghiệm thu thanh toán QT07.THHĐ.03.08 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
30   9. Sổ theo dõi nghiệm thu QT07.THHĐ.03.09 P2 (KHXN) - P2 (KHXN)  
31
QT08.QTMH.03
(Mua hàng)
1. Kế hoạch mua sắm vật tư, thiết bị   - Đơn vị cơ sở
- P1. P2, P4
- P1/P2; P4  
32
QT09.KTCL.03
(Kiểm tra chất lượng)
1. Phiếu kiểm tra chất lượng cơ sở QT09.KTCL.03.01 ĐDLĐCLcơ sở tại các đơn vị - Đơn vị cơ sở  
33   2. Phiếu kiểm tra chất lượng cấp công ty QT09.KTCL.03.02 Ban kiểm tra chất lượng CT, P7 - P7
- Đơn vị
 
34
QT10.KTLĐ.03 
(Khảo sát lưới điện)
1. Quyết định giao nhiệm vụ   - P2 - ĐVKS
- P2
 
 35   2. Bản đề cử chức danh QT10.KTLĐ.03.01 Trưởng ĐVKS - Đơn vị cơ sở
- P3
 
36   3. Quyết định cử CNKS, CTKS QT05.QLNS.03.05 - P3 - ĐVKS
- P3
 
37   4. Nhiệm vụ KS, phương án KS, báo cáo KS (kèm các QĐ phê duyệt)   CNKS, CTKS, §VKS, CN§A
- VKS, VTK
- P2,P7
 
38
QT11.KSNĐ.03 
(Khảo sát nguồn điện)
1. Quyết định giao nhiệm vụ   - P2 - ĐVKS
- P2
 
 39   2. Bản đề cử chức danh QT10.KTL§.03.01 Trưởng ĐVKS - ĐVKS
- P3
 
40   3. Quyết định cử CNKS, CTKS QT05.QLNS.03.05 - P3 - ĐVKS
- P3
 
41   4. Nhiệm vụ KS, phương án KS, báo cáo KS (kèm các QĐ phê duyệt)    CNKS, CTKS, §VKS
- VKS, VTK
- P2, P7
 
42
QT12.TKLĐ.03 
(Thiết kế lưới điện)
1. Quyết định giao nhiệm vụ   - P2 - ĐVTK
- P2
 
43    2. Bản đề cử chức danh thiết kế QT12.TKLĐ.03.01 Trưởng ĐVTK - ĐVTK
- P3
 
44   3. Quyết định cử CNTK, CTTK QT05.QLNS.03.05 - P3 - ĐVTK
- P3
 
45   4. Hồ sơ đề án (kèm QĐ phê duyệt)   CNTK, CTTK, §VTK
- VTK
- P2, P7
 
46
QT13.TKNĐ.03   
(T/kế nguồn điện)
1. Quyết định giao nhiệm vụ   - P2 - ĐVTK
- P2
 
 47   2. Bản đề cử chức danh thiết kế QT13.TKNĐ.03.01 Trưởng ĐVTK - ĐVTK
- P3
 
48   3. Quyết định cử CNTK, CTTK QT05.QLNS.03.05 - P3 - ĐVTK
- P3
 
49   4. Hồ sơ đề án (kèm QĐ phê duyệt)   CNTK, CTTK, §VTK
- VTK
- P2, P7
 
50
QT14.KSTB.03 
(Kiểm soát thiết bị)
1. Danh mục thiết bị QT14.KSTB.03.01  ĐVSD  P2, P4 - ĐVSD  P2, P4  
51   2. Biên bản giao nhận tài sản QT14.KSTB.03.02 ĐVSD, P1/P2, P4 - ĐVSD, ĐV giao, P2, P4  
52   3. Kế hoạch sửa chữa lớn   §VSD, P2, P4 - VSD, P1/P2,P4  Theo quy định
53   4. Giấy đề nghị sửa chữa thiết bị   ĐVSD, P2, P4 - ĐVSD, P1/P2,P4  
54   5. Hướng dẫn sử dụng thiết bị   ĐVSD - Tại thiết bị và VSD  
55   6. Giấy đề nghị thanh lý   ĐVSD - ĐVSD
- P2, P4
 
56   7. Danh mục đề nghị thanh lý và biện pháp xử lý thu hồi   P1/P2, P4 - P1/P2, P4  Theo quy định
57   8. Biên bản thanh lý tài sản   H§TL, P4 - P4  Theo quy định
58 QT15.GSCT.03    (Giám sát công trình) 1. Quyết định thành lập và nhân sự ban GS     §VGS, P3 - VGS, P3  
59   2. Sổ nhật ký giám sát tác giả
QT15.GSCT.03.01A
QT15.GSCT.03.01B   
§VTH, KSGS - VGS Sử dụng mẫu 1A hoặc 1B
60   3. Biên bản hiện trường QT15.GSCT.03.02    KSGS, §VGS - VGS  
61   4. Báo cáo tổng kết GSTG QT15.GSCT.03.03 KSGS, §VGS - VGS Khi kết thúc GSTG
62
QT16.ĐGCL.03  
(đánh giá chất lượng) 
1. Chương trình ĐGCL nội bộ QT16.ĐGCL.03.01 Trưởng đoàn ĐGCL, P7 - Thường trực ISO cty (P7)  
63   2. Phiếu đánh giá nội bộ QT16.ĐGCL.03.02 - Nhóm đánh giá
- ĐV được đánh giá
- P7  
64   3. Báo cáo đánh giá nội bộ QT16.ĐGCL.03.03 - Trưởng đoàn đánh giá
- P7
- P7  
65
QT17.KPPN.03   
(khắc phục phòng ngừa)
1. Hồ sơ hành động KPPN QT17.KPPN.03.01    §DL§CL,L§CT,P7 L§§V - ĐVTH hành động KPPN, P7  
66
QT18.KSPM.03   
(kiểm soát phần mềm)
1. Đề cương phát triển PM QT18.KSPM.03.01   Người đề xuất ĐVSD - P2, P4, P7  
67   2. Báo cáo kết quả thử nghiệm PM QT18.KSPM.03.02   CV thử nghiệm, CV lập trình, ĐVSD - P7  
68   3. Biên bản kiểm tra PM QT18.KSPM.03.03   TTTH hội đồng thẩm định PM - P2, P4, P7  
69   4. Danh mục PM QT18.KSPM.03.04   TTTH - P7  
70   5. Sổ giao nhận PM QT18.KSPM.03.05 TTTH, người SD - P7  
71 QT19.TĐTT.03    (Trao đổi thông tin)  1. Chỉ thị công tác QT19.TĐTT.03.01    Lãnh đạo công ty - ĐVTH  
72    2. Tờ trình, đề nghị QT19.TĐTT.03.02(03) Cá nhân, đơn vị - ĐV giải quyết  
   

Download file tại đây

 

 

  • 30/03/2016 09:19

Lĩnh vực hoạt động